Tên tiếng Hoa: Lin Xin Ru (hay Lin Hsinju, 林心如 )
Tên tiếng Anh: Ruby Lin
Lý do tại sao chọn tên là “Ruby”: bởi vì mẹ cô rất thích đá quí.
Tên dịch sang tiếng Việt: Lâm Tâm Như
Ngày sinh: 27/01
Nơi sinh: Đài Bắc/Đài Loan
Quốc tịch: Đài Loan
Chòm sao: Bảo Bình
So đo: 32B, 22, 34
Chiều cao: 167 cm (5'5")
Cân nặng: 48 kg (105 lbs)
Nhóm máu: B
Ngôn ngữ: Tiếng Đài Loan, Quan Thọai, Quảng Đông, và tiếng Anh.
Trình độ học vấn: Cao Đẳng (căn cứ vào hệ thống giáo dục của Đài Loan. Gần giống với Úc)
Tiểu học: Ri Xin Primary School
Trung học: Zhong Dian High School
Gia đình: Cha, mẹ, và 2 em trai
Số may mắn: 7
Mối tình đầu: năm 17 tuổi
Nghề nghiệp: Diễn viên, ca sĩ, người mẫu
Đặc biệt: ca và đóng phim
Bắt đầu là quay quảng cáo cho một số sản phẩm (Người mẫu)
Bắt đầu làm người mẫu năm 17 tuổi
Cá nhânƯớc muốn của Ruby: có thể lại là một cô học sinh bình thường.
Sưu tập: Đồng hồ và giầy.
Xe hơi:Corsa màu đỏ
Mục tiêu: Đi du học tại nước Anh.
Sự kiên không thể quên: Ba ngọai đã qua đời khi cô vừa tròn 8 tuổi
ThíchNgười cô thương nhất: Mẹ của cô .
Nghệ sĩ : Leslie Cheung (Trương Quốc Vinh) , Kimura Takuya
Nước: USA (Hoa Kỳ).
Thành phố: Los Angeles
Thể thao: Cycling (đi xe đạp).
Tính cách của nam giới: Trưởng thành, đáng tin cậy, nhưng có một chút thói xấu (đừng là người quá tòan diện)
Nhạc: Những bản nhạc của Vương Phi.
Phần hài lòng nhất của cơ thể: Rốn
Sở thích: ngủ, hát,và xem TV
Món ăn cô thường nấu: Súp bắp và mì
Món ăn: Thực phẩm của Nhật- Lý do: ngon, bổ dưỡng, hơn nữa lại không gây mập.
Thức uống: Nước, trà, và nước bưởi
Màu sắc: Trắng, xám, đỏ, và đen
Nhân vật họat hình: Hello Kitty & My Melody
Mùa: Đông .
Ngày lễ: Sinh nhật của cô và giáng sinh
Động vật: Không có gì thích đặc biệt.
Quần áo: Những quần áo thông thường như áo thun và quần jean
Nhân vật cô thích đóng: tất cả những nhân vật có tính cách khác nhau
Riêng năm 2003: Cô thích đóng vai người tàn tật, người nghèo khổ, hay một người xấu xí.
Tính cách: chân thật, thật thà, và vui vẻ
Giày: Miu Miu
Jean: Levis 501
Quần Áo: DKNY
Hoa: Lily
Không thíchThức ăn: Không có thức ăn nào là cô ghét cả
Sợ nhất: Rắn
Phần không hài lòng nhất của cơ thể: Khuôn mặt – Lý do: Rất dễ trở nên mập
Linh tinhHãng làm việc: HuaYi Brothers Co. (từ 30-11-2006)
Ước mơ của cha mẹ đối với cô: Cha mẹ cô mong rằng LTN luôn hạnh phúc và khỏe mạnh, hy vọng LTN có thể tiếp tục đi học lại.
Fan của LTN nhận xét về cô: Thành thật, tử tế, suy nghĩ chính chắn, đáng tin, ngây thơ, vui tính, cần cù, đáng yêu, và tuyệt vời
Ruby's Awards - Giải Thưởng & Danh HiệuTổng hợp từ nhiều nguồnNăm 2007:
- 1. Giải thưởng BQ 2006 Hồng Nhân Bảng của Tuần báo Thanh Niên Bắc Kinh: Nữ Diễn Viên HK/ĐL Nổi Tiếng Nhất
2. Danh hiệu: Top 10 Ngôi Sao Châu Á của website TOP STAR
Năm 2006:
- 1. Giải thưởng Hero 2006 của website TOM: Tứ Đại Danh Đán
2. Giải thưởng Làng Giải Trí Trung Quốc 2006 của website QQ: Nữ Diễn Diên Thời Thượng
3. Giải thưởng MTV Style: Nữ Diễn Viên Truyền Hình Phong Cách
4. Giải thưởng Top Chinese TVDrama lần 2: Nữ Diễn Viên Đài Loan Nổi Tiếng Nhất
5. Danh hiệu: Hạng 1 trong Top 10 Nữ Diễn Viên Gợi Cảm Nhất của website ICXO
Năm 2005:
- 1. Danh hiệu: Hạng 10 trong Top 100 Ngôi Sao Trung Hoa Nổi Tiếng Nhất do công ty Marketing Research khảo sát
2. Danh hiệu: Hạng 2 trong Top Nữ Diễn Viên Người Hoa Được Yêu Thích Nhất do công ty Video Research khảo sát
3. Giải thưởng của đài truyền hình FuZhen Trung Quốc: Top 10 Nữ Diễn Viên Được Yêu Thích Nhất
4. Danh hiệu: Hạng 5 trong Top Nhân Vật - Sự Kiện Được Tìm Kiếm Nhiều Nhất Trên Website Google 2004 (bản tiếng Hoa)
Năm 2004:
- 1. Danh hiệu: Hạng 3 trong Top 10 Người Mẫu Quảng Cáo Sáng Giá Nhất Châu Á
2. Giải thưởng: Siêu Thương Hiệu HK (sản phẩm LF)
3. Giải thưởng Âm Nhạc Đông - Nam Á lần 2: Best SoundTrack Solo Với Album "Bán Sinh Duyên"
4. Giải thưởng: Vẻ Đẹp Mùa Hè Của HK Watson (sản phẩm Sunplay)
Năm 2003:
- 1. Danh hiệu: Top 10 Nữ Diễn Viên Truyền Hình của đài truyền hình Zheziang
2. Danh hiệu: Hạng 4 trong Top 10 Diễn Viên Xuất Sắc Nhất của đài CCTV
Năm 2002:
- 1. Giải thưởng của CETV: Top 10 Ngôi Sao Nổi Tiếng Nhất Châu Á 2002
2. Giải thưởng của đài truyền hình Thông Tin Giải Trí Nổi Tiếng Quốc Tế: Top Nghệ Sĩ Trung Quốc
Năm 2001:
- 1. Giải thưởng của CETV: Top 10 Ngôi Sao Nổi Tiếng Nhất Châu Á 2001
2. Giải thưởng Ngôi Sao Quảng Cáo Nổi Tiếng Nhất Đài Loan lần 2
3. Giải thưởng Music Video MTV Hay Nhất Với "Tou Hua Song Bao"
4. Giải thưởng của tạp chí Monday: Nữ Diễn Viên Được Yêu Thích Nhất
5. Giải thưởng Malaysia 2001 Heavenly Kings & Queens: Top 10 Nữ Hoàng (hạng 4)
Năm 2000:
- 1. Giải thưởng Metro Radio 1999: Giọng Hát Mới
2. Giải thưởng Radio Television Hong Kong 1999: Giọng Hát Mới Thành Công Nhất (Giải Đồng)
3. Giải thưởng TVB Solid Gold 1999: Giọng Hát Mới Thành Công Nhất (Giải Đồng)
4. Giải thưởng Ngôi Sao Thần Tượng Của Thiên Niên Kỷ Nổi Tiếng Nhất
Năm 1999:
- 1. Giải thưởng Metro Radio: Người Mới Đến
2. Giải thưởng Radio Hong Kong: Diễn Viên Tiến Bộ Nhanh Nhất
Others:
- 1. Giải thưởng của tạp chí Next - HK: Diễn Viên Toàn Năng